VIETNAMESE

phạm vi công việc

lượng công việc, khối lượng công việc

ENGLISH

scope of work

  
NOUN

/skoʊp ʌv wɜrk/

Phạm vi công việc là lượng công việc một người phải đảm đương khi họ làm việc ở một vị trí cụ thể.

Ví dụ

1.

Phạm vi công việc là một hướng dẫn để giúp nhóm của bạn hiểu những gì có và không bao gồm trong một dự án.

A scope of work is a guide to help your team understand what a project does and doesn't cover.

2.

Anh ta nên xem xét phạm vi công việc của đánh giá viên bên ngoài và cơ quan quản lý, nếu thích hợp, nhằm mục đích cung cấp phạm vi đánh giá tối ưu cho tổ chức với mức chi phí tổng thể hợp lý.

He should consider the scope of work of the external auditors and regulators, as appropriate, for the purpose of providing optimal audit coverage to the organization at a reasonable overall cost.

Ghi chú

Cùng phân biệt scope scale nha!

- Thang đo (scale) là một dải giá trị được chia độ tạo thành một hệ thống tiêu chuẩn để đo lường hoặc phân loại một thứ gì đó.

Ví dụ: After 12 months, the five patients improved by almost 40% on a standard scale measuring motor abilities.

(Sau 12 tháng, năm bệnh nhân đã cải thiện gần 40% trên thang đo tiêu chuẩn đo khả năng vận động.)

- Phạm vi (scope) là mức độ rộng của một lĩnh vực hoặc chủ đề mà một cái gì đó giải quyết hoặc nó có liên quan đến nó.

Ví dụ: We widened the scope of our investigation.

(Chúng tôi đã mở rộng phạm vi điều tra.)