VIETNAMESE
Vectơ chỉ phương
Véc tơ định hướng
ENGLISH
Direction Vector
/dəˈrɛkʃən ˈvɛktər/
Line Vector, Path Vector
Vectơ chỉ phương là một véc tơ chỉ hướng của một đường thẳng trong không gian hoặc mặt phẳng.
Ví dụ
1.
Vectơ chỉ phương giúp xác định hướng của một đường thẳng.
The direction vector helps determine the orientation of a line.
2.
Kỹ sư đã sử dụng một vectơ chỉ phương trong thiết kế cấu trúc.
The engineer used a direction vector in designing the structure.
Ghi chú
Direction Vector là một từ vựng thuộc toán học và hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Line Equation – Phương trình đường thẳng
Ví dụ: The direction vector is used in the line equation.
(Véc tơ chỉ phương được sử dụng trong phương trình đường thẳng.)
Parallel Vectors – Véc tơ song song
Ví dụ: Parallel vectors share the same direction.
(Các véc tơ song song có cùng hướng.)
Position Vector – Véc tơ vị trí
Ví dụ: The position vector helps locate a point relative to the origin.
(Véc tơ vị trí giúp xác định một điểm so với gốc tọa độ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết