VIETNAMESE
phường
ENGLISH
ward
NOUN
/wɔrd/
Phường là đơn vị hành chính cấp cơ sở ở nội thành, nội thị, tổ chức theo khu vực dân cư đường phố. Quận là Đơn vị hành chính ở nội thành thành phố trực thuộc trung ương, giữa cấp thành phố và cấp phường.
Ví dụ
1.
Bạn có thể điền toàn bộ địa chỉ với quận phường của bạn vào biểu mẫu này không?
Can you fill the whole address with your ward district in this form?
2.
Anh ấy vượt qua lối đi và vào phường B.
He passed through the doorway into Ward B.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết