VIETNAMESE

phương thức khoán chi

word

ENGLISH

budget allocation method

  
NOUN

/ˈbʌʤɪt ˌæləʊˈkeɪʃᵊn ˈmɛθəd/

Phương thức khoán chi là cách để giao quyền tự chủ tài chính cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước, liên kết với trách nhiệm đạt được kết quả theo mục tiêu và yêu cầu, đồng thời đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch.

Ví dụ

1.

Nhiệm vụ được thực hiện theo phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng.

The task is carried out based on the budget allocation method until the final product.

2.

Một số điểm đổi mới nổi bật trong cơ chế tài chính này là về phương thức khoán chi.

Some outstanding innovations in this financial mechanism are the budget allocation method.

Ghi chú

Từ Budget allocation method là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính côngquản lý ngân sách. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Spending mechanism – Cơ chế chi tiêu Ví dụ: The budget allocation method determines the spending mechanism for public funds. (Phương thức khoán chi quyết định cơ chế chi tiêu cho ngân sách công.) check Fiscal efficiency – Hiệu quả tài khóa Ví dụ: A good budget allocation method enhances fiscal efficiency in public service delivery. (Một phương thức khoán chi hiệu quả giúp nâng cao hiệu quả tài khóa trong cung ứng dịch vụ công.) check Expenditure control – Kiểm soát chi tiêu Ví dụ: Budget allocation methods help ensure expenditure control at all administrative levels. (Phương thức khoán chi giúp đảm bảo kiểm soát chi tiêu ở mọi cấp hành chính.) check Performance-based budgeting – Ngân sách dựa trên kết quả Ví dụ: Some budget allocation methods adopt performance-based budgeting principles. (Một số phương thức khoán chi áp dụng nguyên tắc ngân sách dựa trên kết quả.)