VIETNAMESE

Véc tơ

Đại lượng có hướng, mũi tên

word

ENGLISH

Vector

  
NOUN

/ˈvɛktər/

Directed Quantity, Arrow Quantity

Véc tơ là đại lượng trong toán học và vật lý có cả hướng và độ lớn.

Ví dụ

1.

Một véc tơ được định nghĩa bởi độ lớn và hướng của nó.

A vector is defined by its magnitude and direction.

2.

Véc tơ rất cần thiết trong các tính toán vật lý và kỹ thuật.

Vectors are essential in physics and engineering calculations.

Ghi chú

Vector là một từ vựng thuộc toán học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Magnitude – Độ lớn Ví dụ: The magnitude of a vector represents its size. (Độ lớn của một véc tơ biểu thị kích thước của nó.) check Direction – Hướng Ví dụ: The direction of a vector determines where it points. (Hướng của một véc tơ xác định nơi nó chỉ đến.) check Unit Vector – Véc tơ đơn vị Ví dụ: A unit vector has a magnitude of one. (Véc tơ đơn vị có độ lớn bằng một.)