VIETNAMESE

ve vẩy

ngoe nguẩy

word

ENGLISH

sway

  
VERB

/sweɪ/

Ve vẩy là đưa đi đưa lại một vật theo các hướng khác nhau một cách nhẹ nhàng, không theo nhịp điệu.

Ví dụ

1.

Những cành cây bắt đầu ve vẩy trong làn gió nhẹ.

The branches began to sway in the gentle breeze.

2.

Cây cối đung đưa trong gió.

The trees were swaying in the wind.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sway khi nói hoặc viết nhé! check Sway gently - Đung đưa nhẹ nhàng Ví dụ: The tree swayed gently in the wind. (Cây đung đưa nhẹ nhàng trong gió.) check Sway someone’s opinion - Làm thay đổi ý kiến của ai đó Ví dụ: The speech swayed the audience’s opinion on the matter. (Bài phát biểu đã làm thay đổi ý kiến của khán giả về vấn đề đó.)