VIETNAMESE

thật vậy

ENGLISH

indeed

  
ADV

/ɪnˈdid/

certainly, surely

Thật vậy là cụm từ dùng để nhấn mạnh lại điều cụ thể nào đó.

Ví dụ

1.

Thật vậy, bài phát biểu của Ellen đã trở thành một hiện tượng.

Indeed, her speech has become phenomenal.

2.

Thật vậy, vụ tai nạn có thể là thảm họa môi trường tồi tệ nhất ở Tây Âu trong thế kỷ này.

Indeed, the accident could be the worst environmental disaster in Western Europe this century.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với indeed:

- chắc chắn (certainly): Alice certainly didn't seem to be a fool.

(Alice chắc chắn không có vẻ là một kẻ ngốc.)

- chắc chắn (surely): The benefits of technological advancement would surely far outweigh the risks.

(Những lợi ích của tiến bộ công nghệ chắc chắn sẽ vượt xa những rủi ro.)