VIETNAMESE

vé tham quan

ENGLISH

sightseeing ticket

  
NOUN

/ˈsaɪtˈsiɪŋ ˈtɪkət/

Vé tham quan là vé cho phép tham gia các hoạt động của khách du lịch trong ngày tới thăm nơi có tài nguyên du lịch với mục đích tìm hiểu , thưởng thức những giá trị của tài nguyên du lịch.

Ví dụ

1.

Tôi không có vé tham quan nên không vào được.

I don't have a sightseeing ticket so I can't come in.

2.

Tôi sẽ kiểm tra xem họ có giá vé tham quan đặc biệt hay không.

I will have to check to see if they have special sighseeing ticket.

Ghi chú

Phân biệt do sightseeingtourism:

- do sightseeing: tham quan, ngắm cảnh là một phần của chuyến du lịch.

VD: We can do more sightseeing in California. - Chúng tôi có thể ngắm nhiều cảnh ở California hơn.

- tour: đi du lịch, bao gồm nhiều hoạt động khác nhau, trong đó có hoạt động tham quan.

VD: I will tour a foreign country next week. - Tôi sẽ đi du lịch ở nước ngoài.