VIETNAMESE

về thăm quê

về quê

word

ENGLISH

visit hometown

  
VERB

/ˈvɪzɪt ˈhoʊmtaʊn/

go back to one's roots, return to one's birthplace

Về thăm quê là trở lại nơi bạn sinh ra và lớn lên, nơi có gia đình, bạn bè và những kỷ niệm tuổi thơ.

Ví dụ

1.

Cô ấy luôn về thăm quê vào các dịp lễ để thăm họ hàng.

We always visit hometown during the holidays to see our relatives.

2.

Họ đã lên kế hoạch về thăm quê hè này để sum họp gia đình.

They planned to visit hometown this summer to attend a family reunion.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số động từ thường đi cùng với hometown nhé! check Return to hometown – Trở về quê hương Ví dụ: Every Tet holiday, millions of people return to their hometown to reunite with family. (Mỗi dịp Tết, hàng triệu người trở về quê hương để đoàn tụ với gia đình.) check Leave hometown – Rời quê hương Ví dụ: Many young people leave their hometown to find better job opportunities in big cities. (Nhiều người trẻ rời quê hương để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn ở các thành phố lớn.) check Miss hometown – Nhớ quê hương Ví dụ: After years of living abroad, he still misses his hometown deeply. (Sau nhiều năm sống ở nước ngoài, anh ấy vẫn luôn nhớ quê hương.)