VIETNAMESE

tham quan

ngắm cảnh

ENGLISH

to go sightseeing

  
VERB

/tu goʊ ˈsaɪtˈsiɪŋ/

to sightsee

Tham quan là đi xem tận nơi, tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc để học tập kinh nghiệm.

Ví dụ

1.

Mọi người muốn neo thuyền lại và đi tham quan.

People want to dock their boats to go sightseeing.

2.

Sau khi trò chuyện thêm, anh ấy mời cô đi tham quan cùng với vợ của anh.

After more conversation, he invited her to go sightseeing with him and his wife.

Ghi chú

Một số synonyms của sightseeing:

- to go on an excursion (du ngoạn): I have arranged with my classmates to go on an excursion to the beach.

(Tôi đã sắp xếp với các bạn cùng lớp của mình một chuyến du ngoạn đến bãi biển.)

- to wander (đi lang thang): I'll wander around the mall for half an hour.

(Tôi sẽ đi lang thang trong khu thương mại khoảng 1 tiếng.)