VIETNAMESE

chuyến tham quan

chuyến du lịch, thăm quan

word

ENGLISH

Tour

  
NOUN

/tʊə/

Tour

“Chuyến tham quan” là một chuyến đi để thăm quan, tìm hiểu về một địa điểm nào đó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã tham gia chuyến tham quan bảo tàng vào cuối tuần trước.

We went on a tour of the museum last weekend.

2.

We went on a tour of the museum last weekend.

Chúng tôi đã tham gia chuyến tham quan bảo tàng vào cuối tuần trước.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tour khi nói hoặc viết nhé! check Go on a tour – đi tham quan Ví dụ: We went on a tour of the historic city center. (Chúng tôi đã đi tham quan khu trung tâm thành phố cổ) check Guided tour – tour có hướng dẫn viên Ví dụ: The museum offers a guided tour in multiple languages. (Bảo tàng cung cấp tour có hướng dẫn viên bằng nhiều ngôn ngữ) check World tour – chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới Ví dụ: The band just announced their next world tour. (Ban nhạc vừa thông báo chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới tiếp theo) check Tour schedule – lịch trình tham quan Ví dụ: Please check the tour schedule before booking. (Vui lòng kiểm tra lịch trình tham quan trước khi đặt chỗ)