VIETNAMESE

vệ sinh thực phẩm

ENGLISH

food hygiene

  
NOUN

/fud ˈhaɪˌʤin/

Vệ sinh thực phẩm là giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, ngộ độc thực phẩm.

Ví dụ

1.

Khu vực bếp tuân thủ các quy định vệ sinh thực phẩm mới nhất.

The kitchen area accords with the latest food hygiene regulations.

2.

Vệ sinh thực phẩm cũng quan trọng khi đi du lịch cũng như ở nhà - thậm chí có thể còn quan trọng hơn.

Food hygiene is just as important when on holiday as at home - if not more so.

Ghi chú

Có 3 từ đồng nghĩa ở tiếng Việt cho từ food: đồ ăn, thức ăn, thực phẩm.

Food vừa là danh từ đếm được (countable noun - CN) và danh từ không đếm được (uncoutable noun - UN)

  • Food (CN): món ăn = dish

Ví dụ: There were a lot of frozen foods in the refrigerator. (Có nhiều món ăn đông lạnh trong tủ lạnh.)

  • Food (UN): thực phẩm

Ví dụ: We keep frozen food in a freezer. (Chúng tôi trữ thực phẩm đông lạnh trong tủ đông.)

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ thông dụng với food nhé!

  • Fast food: đồ ăn nhanh

  • Food poisoning: ngộ độc thực phẩm

  • Junk food: thức ăn không tốt cho sức khỏe nói chung

  • Food pantry: khu vực ăn uống