VIETNAMESE

vệ sinh thực phẩm

ENGLISH

food hygiene

  
NOUN

/fud ˈhaɪˌʤin/

Vệ sinh thực phẩm là giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, ngộ độc thực phẩm.

Ví dụ

1.

Khu vực bếp tuân thủ các quy định vệ sinh thực phẩm mới nhất.

The kitchen area accords with the latest food hygiene regulations.

2.

Vệ sinh thực phẩm cũng quan trọng khi đi du lịch cũng như ở nhà - thậm chí có thể còn quan trọng hơn.

Food hygiene is just as important when on holiday as at home - if not more so.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến vệ sinh an toàn thực phẩm là:

- food additives: phụ gia thực phẩm

- food poisoning: ngộ độc thực phẩm

- biological hazard: nguy cơ sinh học

- foodborne illness: bệnh truyền qua thực phẩm

- contamination: ô nhiễm