VIETNAMESE

an toàn vệ sinh thực phẩm

an toàn thực phẩm

ENGLISH

food safety and hygiene

  
NOUN

/fud ˈseɪfti ænd ˈhaɪˌʤin/

food safety

An toàn vệ sinh thực phẩm là việc xử lý, chế biến, bảo quản và lưu trữ thực phẩm bằng những phương pháp phòng ngừa, phòng chống bệnh tật do thực phẩm gây ra.

Ví dụ

1.

Công ty này đã bị phạt sau khi nhận đủ 9 lỗi về an toàn vệ sinh thực phẩm.

The company was fined after pleading guilty to nine food safety and hygiene offences.

2.

Các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm đang được thiết lập trong công ty.

Food safety and hygiene regulations are being set up in the company.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau là food safety và food safety and hygiene nha!

- food safety (an toàn thực phẩm): Do you have any classes that teach children on food safety? (Bạn có lớp nào dạy cho trẻ em về an toàn thực phẩm không?)

- food safety and hygiene (an toàn vệ sinh thực phẩm): Food safety and hygiene regulations are being set up in the company. (Các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm đang được thiết lập trong công ty.)