VIETNAMESE

cục an toàn vệ sinh thực phẩm

ENGLISH

food hygiene and safety department

  
NOUN

/fud ˈhaɪˌʤin ænd ˈseɪfti dɪˈpɑrtmənt/

Food Safety Authority

Cục an toàn vệ sinh thực phẩm là cơ quan chịu trách nhiệm giám sát và đảm bảo an toàn, vệ sinh của thực phẩm để bảo vệ sức khỏe công chúng.

Ví dụ

1.

Cục an toàn vệ sinh thực phẩm ban hành hướng dẫn xử lý đúng cách đối với hàng hóa dễ hư hỏng.

The food hygiene and safety department issued guidelines for proper handling of perishable goods.

2.

Cục an toàn vệ sinh thực phẩm tiến hành kiểm tra thường xuyên các nhà hàng, cơ sở kinh doanh thực phẩm.

The food hygiene and safety department conducts regular inspections of restaurants and food establishments.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến vệ sinh an toàn thực phẩm là: - food additives: phụ gia thực phẩm - food poisoning: ngộ độc thực phẩm - biological hazard: nguy cơ sinh học - foodborne illness: bệnh truyền qua thực phẩm - contamination: ô nhiễm