VIETNAMESE
vệ sinh công trình
ENGLISH
construction site hygiene
/kənˈstrʌkʃən saɪt ˈhaɪˌʤin/
Vệ sinh công trình là đề cập tới vấn đề rác thải của công trường như: đất, gỗ vụn, giấy rác hoặc dầu, mỡ phế thải,..., khuyến khích việc dọn dẹp sạch sẽ và công nhân vệ sinh tốt để tránh ô nhiễm chéo nhằm bảo vệ sức khỏe và sự an toàn của mọi người.
Ví dụ
1.
Vệ sinh công trình cũng bao gồm việc dọn dẹp.
Construction site hygiene also includes housekeeping.
2.
Cụm từ “vệ sinh công trình” có thể gợi nhớ đến hình ảnh những người công nhân đội những chiếc mũ cứng và phủ đầy bụi xi măng.
The phrase “construction site hygiene” may bring to mind the image of workers wearing hard hats and covered in cement dust.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề vệ sinh - an toàn công trình nhé:
- conveyor safety: an toàn vận hành băng tải
- lifting safety: an toàn khi vận hành xe nâng
- sanitation: vệ sinh
- clean-up facilities: dụng cụ dọn dẹp
- air-purifying respirator: mặt nạ lọc không khí
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết