VIETNAMESE

vẽ phối cảnh

vẽ không gian, vẽ chiều sâu

word

ENGLISH

perspective drawing

  
NOUN

/pərˈspektɪv ˈdrɔːɪŋ/

three-dimensional drawing, depth drawing

Vẽ phối cảnh là kỹ thuật vẽ trong hội họa, hay tạo hình, dùng để thể hiện các hình ảnh 3 chiều một cách gần đúng trên một bề mặt 2 chiều nhằm tạo ra ảo giác về chiều sâu và không gian trên một mặt phẳng, giúp người xem cảm nhận được vị trí, kích thước và khoảng cách giữa các vật thể trong bức tranh một cách chân thực nhất.

Ví dụ

1.

Tác phẩm vẽ phối cảnh gần nhất của anh ta bắt đẹp đồi cong.

His latest perspective drawing beautifully captures the rolling hills.

2.

Trong lớp học nghệ thuật, chúng tôi học vẽ phối cảnh.

In art class, we learned perspective drawing.

Ghi chú

Perspective drawing là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực kiến trúc và mỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về các khía cạnh liên quan nhé! check One-point perspective - Phối cảnh một điểm Ví dụ: The artist used one-point perspective to create depth in the drawing. (Họa sĩ sử dụng phối cảnh một điểm để tạo chiều sâu trong bức vẽ.) check Two-point perspective - Phối cảnh hai điểm Ví dụ: The technical drawing included a two-point perspective for accuracy. (Bản vẽ kỹ thuật bao gồm phối cảnh hai điểm để đảm bảo độ chính xác.) check Three-point perspective - Phối cảnh ba điểm Ví dụ: Three-point perspective is commonly used for tall structures. (Phối cảnh ba điểm thường được sử dụng cho các cấu trúc cao.)