VIETNAMESE

phối cảnh 3d

tranh phối cảnh ba chiều

word

ENGLISH

3D perspective

  
NOUN

/θriː-diː pərˈspɛktɪv/

spatial rendering

"Phối cảnh 3D" là hình ảnh mô phỏng không gian ba chiều, thường dùng trong thiết kế hoặc mô hình hóa.

Ví dụ

1.

Phối cảnh 3D thể hiện rõ ràng thiết kế của tòa nhà.

The 3D perspective shows the building's design clearly.

2.

Phối cảnh 3D được sử dụng trong ứng dụng thực tế ảo.

3D perspectives are used in virtual reality applications.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ 3D khi nói hoặc viết nhé! check 3D rendering – Kết xuất 3D Ví dụ: Architects use 3D perspective in 3D rendering for realistic visualizations. (Các kiến trúc sư sử dụng phối cảnh 3D trong kết xuất 3D để tạo ra hình ảnh chân thực.) check 3D visualization – Trực quan hóa 3D Ví dụ: 3D perspective enhances the quality of 3D visualization in design. (Phối cảnh 3D nâng cao chất lượng trực quan hóa 3D trong thiết kế.)