VIETNAMESE
vé máy bay khứ hồi
ENGLISH
return flight ticket
/rɪˈtɜrn flaɪt ˈtɪkət/
return plane ticket
Vé máy bay khứ hồi là loại vé máy bay vận chuyển hành khách hoặc hàng hóa 2 chiều thay cho 2 vé là vé “đi đến” và vé “trở về”.
Ví dụ
1.
Bạn sẽ bị từ chối lên máy bay nếu bạn không sở hữu vé máy bay đi hoặc khứ hồi.
You will be denied boarding if you are not in possession of an onward or return flight ticket.
2.
Vé máy bay khứ hồi cho phép thực hiện chuyến bay từ quốc gia của bạn đến quốc gia mong muốn và quay lại quốc gia khởi hành ban đầu.
A return flight ticket allows for a flight from your country to a destination country and back to the original departure country.
Ghi chú
Ngược lại với vé khứ hồi (return ticket) là loại vé 2 chiều, chúng ta cũng có loại vé 1 chiều với tên tiếng Anh là one-way ticket hoặc single ticket.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết