VIETNAMESE
đặt vé máy bay
giữ chỗ chuyến bay
ENGLISH
Book a flight
/bʊk ə flaɪt/
Reserve a ticket
"Đặt vé máy bay" là việc mua hoặc giữ chỗ trên chuyến bay.
Ví dụ
1.
Tôi đã đặt vé máy bay cho ngày mai.
I booked a flight for tomorrow.
2.
Họ đã đặt vé máy bay cho kỳ nghỉ của mình.
They booked a flight for their holiday.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ book a flight khi nói hoặc viết nhé!
Book a direct flight – đặt vé máy bay bay thẳng
Ví dụ:
We booked a direct flight to save time.
(Chúng tôi đã đặt một chuyến bay thẳng để tiết kiệm thời gian.)
Book a round-trip flight – đặt vé khứ hồi
Ví dụ:
He booked a round-trip flight for his business trip.
(Anh ấy đã đặt vé khứ hồi cho chuyến công tác của mình.)
Book an international flight – đặt vé bay quốc tế
Ví dụ:
She booked an international flight to Paris.
(Cô ấy đã đặt vé bay quốc tế đến Paris.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết