VIETNAMESE
giá vé máy bay
phí vé máy bay
ENGLISH
Airfare
/ˈɛəˌfeə/
Flight ticket price
"Giá vé máy bay" là số tiền cần trả để sử dụng dịch vụ hàng không.
Ví dụ
1.
Giá vé máy bay thay đổi theo hãng và điểm đến.
Airfares vary by airline and destination.
2.
Giá vé máy bay tăng trong mùa cao điểm.
Airfares increase during peak travel seasons.
Ghi chú
Từ giá vé máy bay thuộc lĩnh vực vận tải hàng không và du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm các thuật ngữ liên quan nhé!
Round-trip airfare - Vé máy bay khứ hồi
Ví dụ:
The round-trip airfare is often cheaper than two one-way tickets.
(Giá vé máy bay khứ hồi thường rẻ hơn hai vé một chiều.)
Economy class fare - Giá vé hạng phổ thông
Ví dụ:
Economy class fares are the most affordable option for travelers.
(Giá vé hạng phổ thông là lựa chọn tiết kiệm nhất cho hành khách.)
Last-minute airfare - Giá vé phút chót
Ví dụ:
Last-minute airfares can be expensive due to high demand.
(Giá vé phút chót có thể đắt do nhu cầu cao.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết