VIETNAMESE

chuyến bay khứ hồi

word

ENGLISH

Round-trip flight

  
NOUN

/ˈraʊnd trɪp flaɪt/

return flight

"Chuyến bay khứ hồi" là chuyến bay gồm cả chặng đi và chặng về.

Ví dụ

1.

Anh ấy đặt chuyến bay khứ hồi đến Paris cho kỳ nghỉ.

He booked a round-trip flight to Paris for the holidays.

2.

Chuyến bay khứ hồi thường rẻ hơn vé một chiều.

Round-trip flights are often cheaper than one-way tickets.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Round-trip khi nói hoặc viết nhé! check Round-trip ticket – Vé khứ hồi Ví dụ: She bought a round-trip ticket for her holiday in Paris. (Cô ấy mua vé khứ hồi cho kỳ nghỉ ở Paris.) check Round-trip flight – Chuyến bay khứ hồi Ví dụ: The round-trip flight includes a layover in New York. (Chuyến bay khứ hồi bao gồm một điểm dừng tại New York.) check Round-trip journey – Hành trình khứ hồi Ví dụ: A round-trip journey is often more cost-effective than one-way tickets. (Hành trình khứ hồi thường tiết kiệm chi phí hơn vé một chiều.)