VIETNAMESE
vé khứ hồi
ENGLISH
return ticket
/rɪˈtɜrn ˈtɪkət/
round-trip ticket
Vé khứ hồi là loại vé vận chuyển hành khách hoặc hàng hóa 2 chiều thay cho 2 vé là vé “đi đến” và vé “trở về”.
Ví dụ
1.
Vé khứ hồi của bạn có hiệu lực trong ba tháng.
Your return ticket is valid for three months.
2.
Mua vé khứ hồi thường rẻ hơn mua hai vé lẻ.
It's usually cheaper to buy a return ticket than two singles.
Ghi chú
Cùng DOL học một số collocations với ticket nhé! - adj + ticket: + admission/ entrance/ entry ticket (vé vào cửa) + invalid/ valid ticket (vé không hợp lệ/ vé hợp lệ) - verb + ticket: + buy/ get/ obtain/ purchase ticket (mua vé)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết