VIETNAMESE

về đến nhà

đến nhà, về nhà

word

ENGLISH

come home

  
VERB

/kʌm hoʊm/

return home, arrive home

Về đến nhà là trở về nơi cư trú của mình, nơi mà bạn gọi là "nhà".

Ví dụ

1.

Tôi không thể đợi được anh ấy về đến nhà sau chuyến công tác.

I can't wait for him to come home from his business trip.

2.

Khi nào thì bạn từ chỗ làm về đến nhà?

When will you come home from work?

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ come home khi nói hoặc viết nhé! check Come home from work – Về nhà sau giờ làm Ví dụ: He came home from work feeling exhausted. (Anh ấy về nhà sau giờ làm việc với cảm giác mệt mỏi.) check Come home late – Về nhà muộn Ví dụ: She often comes home late due to her busy schedule. (Cô ấy thường về nhà muộn vì lịch trình bận rộn.) check Come home to a surprise – Về nhà và nhận được bất ngờ Ví dụ: He came home to a surprise birthday party. (Anh ấy về nhà và nhận được một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ.)