VIETNAMESE

đường về nhà

đường về, lối về nhà

word

ENGLISH

Way home

  
NOUN

/weɪ hoʊm/

homeward path

"Đường về nhà" là tuyến đường dẫn đến nơi ở của một người.

Ví dụ

1.

Anh ấy tận hưởng cảnh yên bình trên đường về nhà.

He enjoyed the peaceful scenery on his way home.

2.

Đường về nhà mất nhiều thời gian hơn do ùn tắc giao thông.

The way home took longer due to traffic congestion.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Way home khi nói hoặc viết nhé! check Find the way home – Tìm đường về nhà Ví dụ: The lost dog eventually found its way home. (Chú chó lạc cuối cùng cũng tìm được đường về nhà.) check On the way home – Trên đường về nhà Ví dụ: She bought groceries on the way home. (Cô ấy mua thực phẩm trên đường về nhà.)