VIETNAMESE

thuộc về nhà

thuộc về gia đình

word

ENGLISH

Domestic

  
ADJ

/dəˈmes.tɪk/

Household

Thuộc về nhà là liên quan đến không gian sống hoặc sinh hoạt gia đình.

Ví dụ

1.

Việc nhà phải được chia sẻ.

Domestic chores must be shared.

2.

Động vật thuộc về nhà sống cùng con người.

Domestic animals live alongside humans.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Domestic khi nói hoặc viết nhé! check Domestic animals – Động vật nuôi trong nhà Ví dụ: Cats and dogs are common domestic animals. (Mèo và chó là những động vật nuôi trong nhà phổ biến.) check Domestic flights – Chuyến bay nội địa Ví dụ: Domestic flights are cheaper than international ones. (Các chuyến bay nội địa rẻ hơn các chuyến bay quốc tế.) check Domestic issues – Vấn đề gia đình Ví dụ: They had to deal with some domestic issues before the meeting. (Họ phải giải quyết một số vấn đề gia đình trước cuộc họp.)