VIETNAMESE

hưởng ưu đãi

được hưởng lợi, nhận ưu tiên

word

ENGLISH

enjoy privileges

  
VERB

/ɪnˈʤɔɪ ˈprɪvəlɪʤɪz/

benefit from, gain privileges

Hưởng ưu đãi là nhận các điều kiện hoặc lợi ích đặc biệt từ chương trình.

Ví dụ

1.

Anh ấy hưởng ưu đãi từ chương trình khách hàng thân thiết của công ty.

He enjoys privileges from the company’s loyalty program.

2.

Hưởng ưu đãi có thể làm cho trải nghiệm khách hàng tốt hơn.

Enjoying privileges can make customer experiences better.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ privilege khi nói hoặc viết nhé! check Grant a privilege – trao đặc quyền Ví dụ: The manager granted the privilege of remote work to senior staff. (Người quản lý đã trao đặc quyền làm việc từ xa cho nhân viên cấp cao) check Abuse a privilege – lạm dụng đặc quyền Ví dụ: He abused his privilege by using company funds for personal use. (Anh ta đã lạm dụng đặc quyền bằng cách sử dụng quỹ công ty cho việc cá nhân) check Have the privilege of doing something – có đặc quyền được làm gì Ví dụ: I had the privilege of meeting the author in person. (Tôi có đặc quyền được gặp gỡ tác giả trực tiếp) check Limited privilege – đặc quyền hạn chế Ví dụ: New users are given limited privileges on the platform. (Người dùng mới chỉ được cấp các đặc quyền hạn chế trên nền tảng)