VIETNAMESE
vay
ENGLISH
borrow
/ˈbɑˌroʊ/
Vay là lấy hoặc nhận thứ gì đó từ một cá nhân, tập thể nào đó với ý định trả lại sau một khoảng thời gian.
Ví dụ
1.
Việc đi vay tiền luôn phổ biến hơn so với chi tiêu tiết kiệm.
Borrowing money is consistently more common than spending savings.
2.
Giống như rất nhiều công ty vào thời điểm đó, chúng tôi phải vay rất nhiều để tồn tại.
Like so many companies at that time, we had to borrow heavily to survive.
Ghi chú
Từ "borrow" có thể đi kèm với những giới từ sau đây:
- borrow sth from sb
VD: I had to borrow a pen from the invigilator to do the exam.
- borrow from sth
VD: If you borrow from a credit card, the interest rate can be 20%.
- borrow sth off sb
VD: Can I borrow £100 off you until next week?
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết