VIETNAMESE
vậy thì
vậy thì, trong trường hợp đó
ENGLISH
in that case
/ɪn ðæt keɪs/
so, if that’s the case
Từ “vậy thì” diễn đạt sự đồng tình hoặc kết luận dựa trên thông tin vừa nghe.
Ví dụ
1.
Vậy thì, hãy tiếp tục với kế hoạch.
In that case, let’s move forward with the plan.
2.
Nếu bạn bận, vậy thì tôi sẽ xử lý.
If you’re busy, in that case, I’ll handle it.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ in that case khi nói hoặc viết nhé!
Situation/Condition. In that case, Consequence/Action - Vậy thì, trong trường hợp đó
Ví dụ:
It might rain tomorrow. In that case, we should postpone the picnic.
(Trời có thể mưa vào ngày mai. Vậy thì, chúng ta nên hoãn chuyến dã ngoại.)
A: [Statement/Question]? B: [Confirmation/Negation]. A: In that case, [Action/Conclusion] - Dùng sau khi nhận được xác nhận/phủ định để đưa ra hành động/kết luận
Ví dụ:
A: "So you can't join the meeting?" B: "No, I have another appointment." A: "In that case, I'll send you the minutes later."
(A: "Vậy là bạn không tham gia cuộc họp được à?" B: "Không, tôi có một cuộc hẹn khác rồi." A: "Vậy thì, tôi sẽ gửi biên bản cuộc họp cho bạn sau.")
Referring back to a mentioned possibility - Trong trường hợp đó (ám chỉ một tình huống đã được đề cập trước đó)
Ví dụ:
We discussed the possibility of the supplier cancelling. In that case, we'll need to find an alternative quickly.
(Chúng ta đã thảo luận về khả năng nhà cung cấp hủy đơn. Trong trường hợp đó, chúng ta sẽ cần tìm phương án thay thế nhanh chóng.)
If [condition], in that case, [result] - Nếu [điều kiện], vậy thì, [kết quả] (nhấn mạnh kết quả tương ứng với điều kiện)
Ví dụ:
If the main road is closed, in that case, we'll have to take the longer route through the countryside.
(Nếu đường chính bị đóng, vậy thì, chúng ta sẽ phải đi đường vòng dài hơn qua vùng nông thôn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết