VIETNAMESE

vay theo món

vay trả góp

word

ENGLISH

installment loan

  
NOUN

/ɪnˈstɔlmənt loʊn/

Vay theo món là một cách thức thanh toán nợ hoặc trả góp một khoản vay mà khi đó người vay sẽ trả người cho vay một khoản cố định được xác định trước hàng tháng.

Ví dụ

1.

Cô ấy trả tiền hàng tháng cho khoản vay theo món của mình.

She made monthly payments on her installment loan.

2.

Nội thất mới của cô được mua bằng khoản vay theo món.

The purchase of the new furniture was financed through an installment loan.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sử dụng cụm từ Installment loan khi nói hoặc viết nhé! check Personal installment loan - Khoản vay trả góp cá nhân Ví dụ: She took out a personal installment loan to cover medical expenses. (Cô ấy vay trả góp cá nhân để trang trải chi phí y tế.) check Auto installment loan - Khoản vay trả góp mua ô tô Ví dụ: He used an auto installment loan to purchase his new car. (Anh ấy sử dụng khoản vay trả góp để mua chiếc xe mới của mình.) check Flexible installment loan - Khoản vay trả góp linh hoạt Ví dụ: The bank offers flexible installment loans with low interest rates. (Ngân hàng cung cấp các khoản vay trả góp linh hoạt với lãi suất thấp.)