VIETNAMESE

vay nóng

word

ENGLISH

emergency loan

  
NOUN

/ˈimərʤənsi loʊn/

quick loan

Vay nóng là vay tiền một cách cấp bách hoặc ngay lập tức từ một nguồn tài chính khẩn cấp, thường là từ các tổ chức cho vay như ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã dùng vay nóng để chi trả tiền thuốc.

He had to take out an emergency loan to cover the medical bills.

2.

Công ty đã phải dùng vay nóng để vượt qua khủng hoảng tài chính.

The company had to take out an emergency loan to survive the financial crisis.

Ghi chú

Emergency loan là cụm từ ghép liên quan đến lĩnh vực tài chính khẩn cấp. Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan nhé! check Urgent loan – Khoản vay khẩn cấp Ví dụ: He applied for an urgent loan to cover unexpected medical expenses. (Anh ấy xin một khoản vay khẩn cấp để trang trải chi phí y tế bất ngờ.) check Instant loan – Khoản vay tức thì Ví dụ: The app provides instant loans for small amounts. (Ứng dụng cung cấp các khoản vay tức thì với số tiền nhỏ.) check Short-term emergency loan – Khoản vay ngắn hạn khẩn cấp Ví dụ: Short-term emergency loans can help individuals during financial crises. (Các khoản vay ngắn hạn khẩn cấp có thể giúp đỡ cá nhân trong khủng hoảng tài chính.)