VIETNAMESE
nồng nỗng
to lớn
ENGLISH
bulky
/ˈbʌlki/
huge
“Nồng nỗng” là trạng thái người hoặc vật có kích thước to lớn hoặc mập mạp.
Ví dụ
1.
Gói hàng nồng nỗng đó thật khó mang theo.
The bulky package was hard to carry.
2.
Đồ nội thất nồng nỗng hầu như không lọt qua cửa.
The bulky furniture barely fit through the door.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Bulky khi nói hoặc viết nhé!
Bulky item – Vật cồng kềnh
Ví dụ:
It’s hard to carry such a bulky item upstairs.
(Thật khó để mang một vật cồng kềnh như vậy lên cầu thang.)
Bulky furniture – Nội thất cồng kềnh
Ví dụ:
The apartment was filled with bulky furniture.
(Căn hộ đầy những món nội thất cồng kềnh.)
Bulky package – Gói hàng cồng kềnh
Ví dụ:
They charged extra for shipping the bulky package.
(Họ tính thêm phí vận chuyển cho gói hàng cồng kềnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết