VIETNAMESE

vay nợ

word

ENGLISH

borrow money

  
PHRASE

/ˈbɑˌroʊ ˈmʌni/

take out a loan

Vay nợ là mượn tiền từ một cá nhân, tổ chức hoặc ngân hàng với điều kiện trả lại số tiền đã vay cùng lãi suất sau một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã cần vay nợ để mua xe.

She needed to borrow money to buy a new car.

2.

Họ đã quyết định vay nợ ngân hàng để mở rộng doanh nghiệp.

They decided to borrow money from the bank to expand their business.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ borrow money khi nói hoặc viết nhé! check Borrow from something – Vay tiền từ đâu đó Ví dụ: She borrowed money from the bank to start her business. (Cô ấy vay tiền từ ngân hàng để bắt đầu kinh doanh.) check Borrow money from someone – Vay tiền từ ai đó Ví dụ: He borrowed money from his friend to pay for his rent. (Anh ấy vay tiền từ bạn để trả tiền thuê nhà.) check Pay back borrowed money – Trả lại tiền đã vay Ví dụ: It’s important to pay back borrowed money on time. (Điều quan trọng là trả lại tiền đã vay đúng hạn.)