VIETNAMESE

váy hoa nhí

váy hoa nhỏ

word

ENGLISH

floral print dress

  
NOUN

/ˈflɒr.əl prɪnt drɛs/

tiny floral dress

Váy hoa nhí là loại váy có họa tiết hoa nhỏ, tạo vẻ nữ tính.

Ví dụ

1.

Váy hoa nhí rất phù hợp cho mùa xuân.

Floral print dresses are perfect for spring.

2.

Váy hoa nhí mang lại vẻ nữ tính.

Floral print dresses add a feminine touch.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dress khi nói hoặc viết nhé! check Cocktail dress – váy dạ tiệc Ví dụ: She wore a stunning cocktail dress to the evening party. (Cô ấy mặc một chiếc váy dạ tiệc tuyệt đẹp đến bữa tiệc tối.) check Summer dress – váy mùa hè Ví dụ: A light summer dress is perfect for hot weather. (Một chiếc váy mùa hè nhẹ nhàng rất phù hợp với thời tiết nóng.) check Wedding dress – váy cưới Ví dụ: The bride chose a white wedding dress for her big day. (Cô dâu chọn một chiếc váy cưới màu trắng cho ngày trọng đại của mình.) check Evening dress – váy dạ hội Ví dụ: He complimented her elegant evening dress at the gala. (Anh ấy khen chiếc váy dạ hội thanh lịch của cô ấy tại buổi dạ tiệc.)