VIETNAMESE
Nhị đực
nhị hoa
ENGLISH
Stamen
/ˈsteɪmən/
-
“Nhị đực” là phần nhị hoa có chức năng đực, gồm bao phấn và chỉ nhị.
Ví dụ
1.
Nhị đực giữ túi phấn.
The stamen holds the pollen sacs.
2.
Nhị đực là một phần quan trọng của hoa.
The stamen is an essential part of the flower.
Ghi chú
Từ Nhị đực là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Reproductive organ - Cơ quan sinh sản
Ví dụ: The stamen is the male reproductive organ of a flower.
(Nhị đực là cơ quan sinh sản đực của hoa.)
Anther - Bao phấn
Ví dụ: The anther of the stamen produces pollen grains.
(Bao phấn của nhị đực sản xuất hạt phấn.)
Filament - Chỉ nhị
Ví dụ: The filament supports the anther in the stamen.
(Chỉ nhị nâng đỡ bao phấn trong nhị đực.)
Pollen - Phấn hoa
Ví dụ: The stamen releases pollen for fertilization.
(Nhị đực giải phóng phấn hoa để thụ tinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết