VIETNAMESE

vây hãm

word

ENGLISH

besiege

  
VERB

/bɪˈsiʤ/

Vây hãm là bao quanh một đối tượng hoặc một vị trí nhằm ngăn chặn hoặc kiểm soát sự di chuyển của đối tượng đó nhằm bao vây, áp đặt sức ép hoặc kiểm soát một tình huống cụ thể.

Ví dụ

1.

Quân đội vây hãm lâu đài suốt hàng tuần, hy vọng bỏ đói được những kẻ phản kháng.

The army besieged the castle for weeks, hoping to starve out the defenders.

2.

Người biểu tình vây hãm tòa nhà chính phủ, đòi hỏi hành động ngay lập tức về biến đổi khí hậu.

Protesters besieged the government building, demanding immediate action on climate change.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ besiege khi nói hoặc viết nhé! check Besiege a city – Bao vây một thành phố Ví dụ: The enemy forces besieged the city for weeks. (Quân địch bao vây thành phố trong nhiều tuần.) check Besiege with questions – Chất vấn liên tục Ví dụ: The reporter besieged the politician with questions about the scandal. (Phóng viên chất vấn chính trị gia bằng hàng loạt câu hỏi về vụ bê bối.) check Feel besieged – Cảm thấy bị bao vây Ví dụ: She felt besieged by the constant demands of her job. (Cô ấy cảm thấy bị bao vây bởi những đòi hỏi liên tục của công việc.)