VIETNAMESE

váy dài

váy dài qua gối

word

ENGLISH

long dress

  
NOUN

/lɒŋ drɛs/

maxi dress

Váy dài là loại váy có chiều dài qua đầu gối hoặc chạm đất.

Ví dụ

1.

Váy dài là lựa chọn không thể thiếu cho các dịp trang trọng.

Long dresses are a staple for formal occasions.

2.

Cô ấy mặc váy dài trong đám cưới.

She wore a long dress to the wedding.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ long dress khi nói hoặc viết nhé! check Wear a long dress - Mặc váy dài Ví dụ: She wore a long dress to the garden party. (Cô ấy mặc váy dài đến buổi tiệc ngoài trời.) check Buy a long dress - Mua váy dài Ví dụ: She bought a long dress for her formal events. (Cô ấy mua một chiếc váy dài cho các sự kiện trang trọng.) check Style a long dress - Phối đồ với váy dài Ví dụ: She styled the long dress with a wide-brimmed hat. (Cô ấy phối chiếc váy dài với một chiếc mũ rộng vành.)