VIETNAMESE

váy chấm bi

váy họa tiết chấm bi

word

ENGLISH

polka dot dress

  
NOUN

/ˈpɒl.kə dɒt drɛs/

spotted dress

Váy chấm bi là loại váy có họa tiết chấm bi, mang phong cách trẻ trung.

Ví dụ

1.

Chiếc váy chấm bi trông cổ điển và vui tươi.

The polka dot dress looked vintage and fun.

2.

Váy chấm bi vừa cổ điển vừa phong cách.

Polka dot dresses are classic yet stylish.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dress khi nói hoặc viết nhé! check Cocktail dress – váy dạ tiệc Ví dụ: She wore a stunning cocktail dress to the evening party. (Cô ấy mặc một chiếc váy dạ tiệc tuyệt đẹp đến bữa tiệc tối.) check Summer dress – váy mùa hè Ví dụ: A light summer dress is perfect for hot weather. (Một chiếc váy mùa hè nhẹ nhàng rất phù hợp với thời tiết nóng.) check Wedding dress – váy cưới Ví dụ: The bride chose a white wedding dress for her big day. (Cô dâu chọn một chiếc váy cưới màu trắng cho ngày trọng đại của mình.) check Evening dress – váy dạ hội Ví dụ: He complimented her elegant evening dress at the gala. (Anh ấy khen chiếc váy dạ hội thanh lịch của cô ấy tại buổi dạ tiệc.)