VIETNAMESE

chấm bi

ENGLISH

spotted

  
NOUN

/ˈspɑtəd/

Chấm bi là một loại họa tiết trang trí được sử dụng trên quần áo.

Ví dụ

1.

Tấm trải bàn chấm bi trong nhà cô đối nghịch với những đường kẻ sọc trên giấy dán tường.

The spotted tablecloth in her house clashed with the stripes on the wallpaper.

2.

Cô ấy đang mặc một chiếc váy chấm bi đen trắng.

She was wearing a black and white spotted dress.

Ghi chú

Một số các họa tiết phổ biến trên trang phục:

- sọc: striped

- ca rô: checkered

- chấm bi: spotted