VIETNAMESE

vây cánh

bè phái

ENGLISH

supporters

  
NOUN

/səˈpɔrtərz/

followers

Vây cánh là từ lóng chỉ tập nợp những người cùng phe cánh, bè đảng nhằm câu kết với nhau vì những quyền lợi riêng không chính đáng.

Ví dụ

1.

Người chính trị gia muốn kéo thêm vây cánh để nâng cao địa vị của mình.

The politician aims to enlist additional supporters to elevate his status.

2.

Vây cánh của ông ta luôn sẵn sàng bảo vệ ông trước những lời chỉ trích.

His supporters are always ready to defend him from criticism.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt supporter follower nha! - Supporter là người ủng hộ một người, một nhóm người, một ý tưởng hoặc một mục tiêu cụ thể. Họ thường bày tỏ sự ủng hộ của mình bằng cách tham gia các hoạt động hoặc đóng góp tài chính. Ví dụ: The president's supporters donated $1 million to his campaign. (Những người ủng hộ tổng thống đã quyên góp 1 triệu đô la cho chiến dịch của ông ấy.) - Follower là người theo dõi một người, một nhóm người, một ý tưởng hoặc một mục tiêu cụ thể. Họ thường bày tỏ sự ủng hộ của mình bằng cách theo dõi các hoạt động hoặc thông tin của người, nhóm, ý tưởng hoặc mục tiêu đó. Ví dụ: The singer has millions of followers on social media. (Ca sĩ có hàng triệu người theo dõi trên mạng xã hội.)