VIETNAMESE

Vắt sữa bò

lấy sữa bò

word

ENGLISH

Milk a cow

  
VERB

/mɪlk ə kaʊ/

Extract milk

Vắt sữa bò là lấy sữa từ bò bằng cách ép hoặc sử dụng máy móc.

Ví dụ

1.

Cô ấy vắt sữa bò trong chuyến thăm nông trại.

She milked a cow during her visit to the farm.

2.

Vui lòng vắt sữa bò vào sáng sớm.

Please milk the cow early in the morning.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cow khi nói hoặc viết nhé! check Dairy cow – bò sữa Ví dụ: The farmer keeps several dairy cows for milk production. (Người nông dân nuôi vài con bò sữa để sản xuất sữa.) check Raise a cow – nuôi bò Ví dụ: They raise cows on their land for both milk and meat. (Họ nuôi bò trên đất của mình để lấy cả sữa và thịt.) check Cow pasture – đồng cỏ cho bò Ví dụ: The cow pasture was lush and green after the rain. (Đồng cỏ cho bò xanh mướt sau cơn mưa.)