VIETNAMESE
bò sữa
ENGLISH
milch cow
/mɪlʧ kaʊ/
milk cow, dairy cow, dairy cattle
Bò sữa là họ bò nhà (giống cái) được nuôi với khả năng cung cấp sữa dồi dào. Nguồn sữa bò này được dùng biến chế thành nhiều sản phẩm khác.
Ví dụ
1.
Đây là mô hình sự sinh sản trong một đàn bò sữa.
This is modelling reproduction in a herd of milch cow.
2.
Ngành chăn nuôi bò sữa là một trong những bộ phận quan trọng trong ngành công nghiệp sữa.
Milch cow industry is one important part of dairy industry.
Ghi chú
Phân biệt cattle, cow và bull:
- cow: là bò cái
VD: This is the first time I try milking the cow. - Đây là lần đầu tiên tôi thử vắt sữa bò.
- bull: bò đực, để đấu bò
VD: The bull roared in anger. - Con bò đực giận dữ rống lên.
- cattle: một đàn gia súc, một đàn bò, có thể được tạo thành từ bò đực hoặc bò cái hoặc cả hai.
VD: Sometimes the cattle lowed. - Thỉnh thoảng đàn bò lại rống lên.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết