VIETNAMESE

Vắt ngang

trải ngang

word

ENGLISH

Stretch across

  
VERB

/strɛʧ əˈkrɒs/

span, cross

“Vắt ngang” là trạng thái kéo dài hoặc trải qua một cách chéo hoặc ngang qua một thứ khác.

Ví dụ

1.

Cây cầu vắt ngang qua con sông.

The bridge stretches across the river.

2.

Một cầu vồng vắt ngang bầu trời.

A rainbow stretched across the sky.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Stretch across khi nói hoặc viết nhé! checkStretch across a bridge - Bắc ngang qua cây cầu Ví dụ: The rope stretched across the bridge was used for safety. (Sợi dây bắc ngang qua cây cầu được sử dụng để đảm bảo an toàn.) checkStretch across the landscape - Trải dài khắp vùng đất Ví dụ: The mountains stretch across the northern border. (Những ngọn núi trải dài khắp biên giới phía bắc.) checkStretch across generations - Truyền qua nhiều thế hệ Ví dụ: The traditions have stretched across generations in this family. (Những truyền thống này đã truyền qua nhiều thế hệ trong gia đình này.)