VIETNAMESE
ngáng
ENGLISH
obstruct
/əbˈstrʌkt/
impede, hurdle
Ngáng là hành động đặt chướng ngại vật hoặc đứng cản đường ai đó.
Ví dụ
1.
Cây đổ ngáng đường.
The fallen tree obstructed the road.
2.
Đừng ngáng tầm nhìn.
Don't obstruct the view.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ obstruct khi nói hoặc viết nhé!
Obstruct a pathway - Ngáng đường
Ví dụ:
The fallen tree obstructed the pathway in the park.
(Cây đổ đã ngáng đường trong công viên.)
Obstruct justice - Ngăn cản công lý
Ví dụ:
He was accused of obstructing justice during the investigation.
(Anh ấy bị cáo buộc ngăn cản công lý trong quá trình điều tra.)
Obstruct the view - Che khuất tầm nhìn
Ví dụ:
The large billboard obstructed the driver’s view of the road.
(Biển quảng cáo lớn đã che khuất tầm nhìn của người lái xe.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết