VIETNAMESE

bề ngang

chiều ngang

word

ENGLISH

width

  
PHRASE

/wɪdθ/

breadth

bề ngang là kích thước hoặc khoảng cách từ bên này sang bên kia của một vật thể.

Ví dụ

1.

Bề ngang của cái bàn chính xác là một mét.

The width of the table is exactly one meter.

2.

Các kiến trúc sư đã đo bề ngang của căn phòng một cách cẩn thận.

Architects measured the width of the room carefully.

Ghi chú

Từ Width là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lườngthiết kế kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Length – Chiều dài Ví dụ: The engineer recorded both the width and the length of the metal sheet. (Kỹ sư ghi lại cả bề ngang và chiều dài của tấm kim loại.) check Height – Chiều cao Ví dụ: To calculate volume, we need the width, height, and depth of the object. (Để tính thể tích, ta cần biết bề ngang, chiều cao và độ sâu của vật thể.) check Depth – Độ sâu Ví dụ: The cabinet’s width and depth determine how much space it occupies. (Bề ngang và độ sâu của tủ quyết định diện tích mà nó chiếm dụng.) check Dimension – Kích thước Ví dụ: Please check every dimension, including width, before installation. (Vui lòng kiểm tra mọi kích thước, bao gồm cả bề ngang, trước khi lắp đặt.)