VIETNAMESE

ván trượt tuyết

ván trượt tuyết

word

ENGLISH

Snowboard

  
NOUN

/ˈsnəʊbɔːd/

ski board

Ván trượt tuyết là dụng cụ dùng trong môn thể thao trượt tuyết.

Ví dụ

1.

Anh ấy mua một ván trượt tuyết mới cho chuyến đi mùa đông.

He bought a new snowboard for the winter trip.

2.

Trượt tuyết đòi hỏi sự cân bằng và kỹ năng.

Snowboarding requires balance and skill.

Ghi chú

Từ Snowboard là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao trên tuyết. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Freestyle board - Ván trượt tuyết tự do Ví dụ: Freestyle boards are designed for tricks and jumps in snow parks. (Ván trượt tuyết tự do được thiết kế cho các động tác và cú nhảy trong công viên tuyết.) check Alpine board - Ván trượt tuyết đổ đèo Ví dụ: Alpine boards are ideal for high-speed downhill snowboarding. (Ván trượt tuyết đổ đèo rất phù hợp để trượt tuyết tốc độ cao xuống dốc.) check Splitboard - Ván trượt tuyết tách đôi Ví dụ: Splitboards can be separated for climbing and reassembled for snowboarding. (Ván trượt tuyết tách đôi có thể được tách ra để leo và lắp lại để trượt.)