VIETNAMESE

ván trượt

ENGLISH

skateboard

  
NOUN

/ˈskeɪtˌbɔrd/

Ván trượt là thiết bị thể thao được sử dụng trong môn trượt ván, bánh xe được gắn vào mặt dưới tấm ván,...

Ví dụ

1.

Một ván trượt cũng có thể được sử dụng bằng cách chỉ cần đứng trên boong khi đang ở trên dốc xuống và cho phép trọng lực đẩy ván và người lái.

A skateboard can also be used by simply standing on the deck while on a downward slope and allowing gravity to propel the board and rider.

2.

Rosé đã được nhà thiết kế của Saint Laurent tặng một chiếc ván trượt.

Rosé was gifted a skateboard by Saint Laurent's designer.

Ghi chú

Từ vựng các dụng cụ thể thao (sport equiment):

- vợt tennis: tennis racket

- gậy đánh gôn: golf-club

- bóng chơi gôn: golf ball

- gậy bóng chày: baseball bat

- vợt cầu lông: badminton racquet

- ván trượt: skateboard

- găng tay đấm bốc: boxing gloves