VIETNAMESE
Trượt ván
lướt ván
ENGLISH
Skateboarding
/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
Surfing
Trượt ván là hoạt động di chuyển trên ván trượt.
Ví dụ
1.
Anh ấy luyện trượt ván ở công viên mỗi cuối tuần.
He practiced skateboarding at the park every weekend.
2.
Vui lòng mang đồ bảo hộ khi trượt ván.
Please wear protective gear while skateboarding.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Skateboarding khi nói hoặc viết nhé!
Skateboarding tricks - Biểu diễn kỹ thuật trượt ván
Ví dụ:
He showed off his skateboarding tricks at the park.
(Anh ấy biểu diễn kỹ thuật trượt ván tại công viên.)
Skateboarding competition - Cuộc thi trượt ván
Ví dụ:
She participated in the local skateboarding competition.
(Cô ấy tham gia cuộc thi trượt ván địa phương.)
Skateboarding ramps - Dốc trượt ván
Ví dụ:
The skatepark has skateboarding ramps.
(Công viên trượt ván có các dốc trượt ván.)
Skateboarding tricks on rails - Kỹ thuật trượt ván trên thanh trượt
Ví dụ:
He mastered skateboarding tricks on rails after months of practice.
(Anh ấy thành thạo các kỹ thuật trượt ván trên thanh trượt sau nhiều tháng luyện tập.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết