VIETNAMESE

ván trượt nước

ván trượt nước

word

ENGLISH

Wakeboard

  
NOUN

/ˈweɪkbɔːd/

waterboard

Ván trượt nước là dụng cụ dùng trong môn thể thao trượt nước, kéo bằng thuyền.

Ví dụ

1.

Cô ấy luyện tập các động tác trên ván trượt nước.

She practiced tricks on her wakeboard.

2.

Ván trượt nước được gắn vào thuyền cao tốc.

The wakeboard was attached to the speedboat.

Ghi chú

Từ Wakeboard là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao dưới nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Water ski - Ván trượt nước đôi Ví dụ: Water skis are used for balancing while being pulled by a boat. (Ván trượt nước đôi được sử dụng để giữ thăng bằng khi bị kéo bởi thuyền.) Tow rope - Dây kéo Ví dụ: A sturdy tow rope is essential for wakeboarding. (Một dây kéo chắc chắn rất cần thiết cho môn trượt nước.) Kneeboard - Ván quỳ Ví dụ: Kneeboards allow riders to kneel while gliding over the water. (Ván quỳ cho phép người chơi quỳ khi lướt trên mặt nước.)