VIETNAMESE

vận tốc

ENGLISH

velocity

  
NOUN

/vɪˈlɒsɪti/

speed

"Vận tốc" là một khái niệm trong vật lý để mô tả sự thay đổi vị trí của một đối tượng theo thời gian. Nó được đo bằng đơn vị vị trí chia cho đơn vị thời gian, thường là mét mỗi giây (m/s) trong hệ thống SI (Hệ thống đo lường quốc tế).

Ví dụ

1.

Ánh sáng truyền đi với vận tốc cao nhất có thể đạt được trong vũ trụ.

Light travels at the highest achievable velocity in the universe.

2.

Sự cản trở của không khí thì xấp xỉ tỉ lệ thuận với vận tốc.

Air resistance is approximately proportional to velocity.

Ghi chú

Ngoài đóng vai trò là danh từ, speed còn đóng các vai trò như động từ:

- mang nghĩa làm cho đi mau, làm cho vận động nhanh: this medicine will help speed her recovery. - thứ thuốc này sẽ giúp cô ấy chóng bình phục.

- điều chỉnh tốc độ: speed an engine - điều chỉnh tốc độ máy.

- vận động nhanh, đi nhanh: the car speeds along the street. - chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố.