VIETNAMESE
vận tốc cuối
ENGLISH
terminal velocity
/ˈtɜːmɪnəl vəˈlɒsɪti/
Vận tốc cuối là tốc độ đạt được sau một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Người nhảy dù đạt vận tốc cuối khi rơi.
The skydiver reached terminal velocity during the fall.
2.
Vận tốc cuối phụ thuộc vào khối lượng của vật thể.
Terminal velocity depends on the object's mass.
Ghi chú
Từ vận tốc cuối là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý động lực học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Free fall - Rơi tự do
Ví dụ:
The skydiver experienced free fall before reaching terminal velocity.
(Người nhảy dù đã trải qua rơi tự do trước khi đạt vận tốc cuối.)
Drag force - Lực cản
Ví dụ:
Drag force balances gravity at terminal velocity.
(Lực cản cân bằng với trọng lực tại vận tốc cuối.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết